Chè xanh mang chỉ dẫn địa lý “Chè shan Phình Hồ” là sản phẩm được chế biến từ búp chè shan trồng tại xã Phình Hồ và xã Làng Nhì của huyện Trạm Tấu theo phương pháp diệt men. Sản phẩm có các đặc điểm cảm quan đặc trưng (Bảng 1) như sau:
Bảng 1. Đặc điểm cảm quan đặc trưng của Chè xanh
TT | Chỉ tiêu cảm quan | Miêu tả | |
1 | Ngoại hình | Cánh chè to, đều, xoăn chặt, lộ tuyết | |
2 | Mùi | Thơm mạnh đặc trưng | |
3 | Màu nước | Xanh vàng sáng | |
4 | Vị | Chát, đắng nhẹ, ngọt hậu rõ |
Hình 1. Búp chè shan Phình Hồ tươi | Hình 2. Hình ảnh nhận dạng của Chè xanh |
4.1.2. Tính chất, chất lượng lý hóa của Chè xanh mang chỉ dẫn địa lý
Chè xanh mang chỉ dẫn địa lý “Chè shan Phình Hồ” có các đặc điểm lý hóa cụ thể như bảng 2 dưới đây:
Bảng 2. Các đặc điểm lý hóa đặc trưng của Chè xanh
TT |
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ số | Phương pháp thử |
1 | Chất hòa tan | % | 51,2 – 54,4 | TCVN 9745-2:2013 |
2 | Axit amin | % | 2,85 – 4,62 | HPLC |
3 | Cafein | % | 3,56 – 4,73 | TCVN 9723:2013 |
4 | Catechin tổng số | mg/g | 148 – 173 | TCVN 9745-2:2013 |
5 | Đường khử | % | 3,4 – 3,8 | TCVN 9745-1:2013 |
6 | Dư lượng thuốc BVTV (Fipronil, Acetamiprid…) | mg/kg | KPH | TCVN 11490:2016 |
Nguồn: Viện nghiên cứu tăng trưởng xanh
KPH: Không phát hiện
4.2. Tính chất, chất lượng đặc thù của Hồng trà mang chỉ dẫn địa lý
4.2.1. Tính chất, chất lượng cảm quan của Hồng trà mang chỉ dẫn địa lý
Hồng trà mang chỉ dẫn địa lý “Chè shan Phình Hồ” là sản phẩm được chế biến từ búp chè shan trồng tại xã Phình Hồ và xã Làng Nhì của huyện Trạm Tấu theo phương pháp lên men. Sản phẩm có các đặc điểm cảm quan đặc trưng (Bảng 3) như sau:
Bảng 3. Đặc điểm cảm quan đặc trưng của Hồng trà
TT | Chỉ tiêu cảm quan | Miêu tả |
1 | Ngoại hình | Cánh chè to, xoăn chắc, màu nâu đỏ |
2 | Mùi | Thơm mát |
3 | Màu nước | Đỏ cam |
4 | Vị | Chát dịu, ngọt sâu |
Hình 3. Hình ảnh nhận dạng Hồng trà
4.2.2. Tính chất, chất lượng lý hóa của Hồng trà mang chỉ dẫn địa lý
Hồng trà mang chỉ dẫn địa lý “Chè shan Phình Hồ” có các đặc điểm lý hóa cụ thể như bảng 4 dưới đây:
Bảng 4. Đặc điểm lý hóa đặc trưng của Hồng trà
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ số | Phương pháp thử |
1 | Chất hoà tan | % | 47,3 – 50,6 | TCVN 9745-2:2013 |
2 | Tanin | % | 15,4 – 17,8 | HPLC |
Nguồn: Viện nghiên cứu tăng trưởng xanh
4.3. Tính chất, chất lượng đặc thù của Chè trắng mang chỉ dẫn địa lý
4.3.1. Tính chất, chất lượng cảm quan của Chè trắng mang chỉ dẫn địa lý
Chè trắng mang chỉ dẫn địa lý “Chè shan Phình Hồ” là sản phẩm được chế biến từ búp chè shan trồng tại xã Phình Hồ và xã Làng Nhì của huyện Trạm Tấu bằng phướng pháp phơi héo. Sản phẩm có các đặc điểm cảm quan đặc trưng (Bảng 5) như sau:
Bảng 5. Đặc điểm cảm quan đặc trưng của Chè trắng
TT | Chỉ tiêu cảm quan | Miêu tả |
1 | Ngoại hình | – Giống lá chè khô, cánh to, đều
– Có cánh bạc lộ tuyết – Lá chè không gãy, vụn |
2 | Mùi | Hương thơm nhẹ tự nhiên |
3 | Màu nước | Trắng đục, vàng nhẹ |
4 | Vị | Vị ngọt, thanh, chát nhẹ |
Hình 4. Hình ảnh nhận dạng Chè trắng
4.3.2 Tính chất, chất lượng lý hóa của Chè trắng mang chỉ dẫn địa lý
Chè trắng mang chỉ dẫn địa lý “Chè shan Phình Hồ” có các đặc điểm lý hóa cụ thể như bảng 6 dưới đây:
Bảng 6. Đặc điểm lý hóa đặc trưng của Chè trắng
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ số | Phương pháp thử |
1 | Đường khử | % | 2,9 – 3,4 | TCVN 9745-1:2013 |
Nguồn: Viện nghiên cứu tăng trưởng xanh
4.4. Tính chất, chất lượng đặc thù của Chè phổ nhĩ mang chỉ dẫn địa lý
4.4.1. Tính chất, chất lượng cảm quan của Chè phổ nhĩ mang chỉ dẫn địa lý
Chè phổ nhĩ mang chỉ dẫn địa lý “Chè shan Phình Hồ” là sản phẩm được chế biến từ búp chè shan trồng tại xã Phình Hồ và xã Làng Nhì của huyện Trạm Tấu theo phương pháp lên men từ 1 năm trở lên. Sản phẩm tồn tại dưới hai trạng thái: Rời và banh, có các đặc điểm cảm quan đặc trưng (Bảng 7) như sau:
Bảng 7. Đặc điểm cảm quan đặc trưng của Chè phổ nhĩ
TT | Chỉ tiêu cảm quan | Dạng rời | Dạng bánh |
1 | Trạng thái | Rời | Bánh |
2 | Ngoại hình | Cánh chè phải xoăn đều, có tuyết, không vụn nát | Bánh chè nhẵn đều, độ dày đều nhau, ép chặt |
3 | Mùi | Thơm hương gỗ, đặc trưng của chè Phổ nhĩ | |
4 | Màu nước | Vàng sáng đến vàng đậm, hung đỏ hoặc màu rượu vang đỏ tùy theo thời gian bảo quản | |
5 | Vị | Chát dịu, ngọt có hậu |
Hình 5. Hình ảnh nhận dạng Chè phổ nhĩ
4.4.2 Tính chất, chất lượng lý hóa của Chè phổ nhĩ mang chỉ dẫn địa lý
Chè phổ nhĩ mang chỉ dẫn địa lý “Chè shan Phình Hồ” có các đặc điểm lý hóa cụ thể như bảng 8 dưới đây:
Bảng 8. Đặc điểm lý hóa đặc trưng của Chè phổ nhĩ
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ số | Phương pháp thử |
1 | Tanin | % | 12 -15 | TCVN 9745-2:2013 |
2 | Chất hoà tan | % | >38 | TCVN 9745-2:2013 |
Nguồn: Viện nghiên cứu tăng trưởng xanh